STT | Tên trường | Học phí/năm học | Các khoản phí khác |
1 | Dwight Hà Nội | 838,8 triệu |
- Phí đăng ký tuyển sinh: 9,8 triệu đồng
- Phí nhập học: 28,8 triệu đồng
- Phí đảm bảo: 45,5 triệu đồng
- Các khoản phí khác có thể phát sinh trong năm học bao gồm: đồng phục dịch vụ đưa đón; tiền ăn; các chuyến đi dã ngoại hàng năm; các hoạt động ngoại khoá; các bài thi/bài kiểm tra đánh giá có tính phí...
|
2 | Phổ thông liên cấp Olympia | 190 triệu |
- Phí phát triển: 18 triệu đồng/tháng
- Phí ăn uống: 28,5 triệu đồng/năm
- Học phẩm, sách, bảo hiểm y tế bắt buộc: 5 triệu đồng/năm
- Ghi danh: 3,15 triệu đồng/lần
- Xe đưa đón: 21-31 triệu đồng/năm
|
3 | THCS & THPT M.V Lômônôxốp | 40 triệu |
- Lớp tăng cường Tiếng Anh học thuật theo chương trình liên kết với OEA Việt Nam, dạy 6 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên nước ngoài giảng dạy: 25 triệu đồng/năm học
- Lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên nước ngoài giảng dạy: 4,5 triệu đồng/năm học
- Lớp chọn, lớp Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, tiếng Nhật Bản, tiếng Hàn Quốc: 2 triệu đồng/năm học
- Lớp chuyên đặc biệt: 3,5 triệu đồng/năm học
- Bán trú: 13,1 triệu/năm
- Các khoản đóng góp khác
|
4 | THCS Nguyễn Tất Thành | 23,6-43,4 triệu |
- Kinh phí quản lý trưa: 250.000đ/tháng
- Lệ phí tuyển sinh: 400.000đ/học sinh
|
5 | THCS & THPT Lương Thế Vinh | 50 triệu |
- Phí đăng ký nhập học: 15 triệu đồng
- Học phí chương trình ngoại ngữ do người nước ngoài giảng dạy: 1-1,6 triệu đồng/tháng
- Học phí lớp năng khiếu, lớp chọn: 0,8 triệu/tháng
- Học phí chương trình bổ trợ gồm trải nghiệm, thể thao, kỹ năng sống, sự kiện: 5 triệu đồng/năm
|
6 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
- Hệ chuẩn: 47-58 triệu
- Hệ Tiếng Anh: 61-75 triệu
|
- Phí nhập học: 9,5 triệu đồng
- Phí xét tuyển: 1 triệu đồng
- Hoạt động ngoài giờ chính khóa: 2 triệu/2 buổi.
- Phí phát triển trường: 3,5 triệu đồng
|
7 | THCS Archimedes (Cầu Giấy) | 78-95 triệu |
- Phí nhập học với học sinh lớp 6: 23 triệu
- Cơ sở vật chất: 3 triệu/năm
- Phí hoạt động: 1 triệu/năm
- Tiền ăn: 4 triệu/5 tháng
- Phí xe tuyến, đồng phục, Bảo hiểm & BHTT, các loại theo quy định
|
8 | Pascal | 115-130 triệu |
- Phí ăn 120.000 đồng/học sinh/ngày, bao gồm 2 bữa/ngày: ăn trưa và ăn xế.
- Phí ăn sáng: 30.0000 đồng/học sinh/ngày.
|
9 | Nguyễn Siêu | 70-186,5 triệu |
- Phí nhập học: 6-8 triệu đồng
- Phí nâng cấp cơ sở vật chất: 3-4 triệu đồng
|
10 | Vinschool | 68,2-95,7 triệu |
Dịch vụ bán trú: 17.4 triệu/năm
- Phát triển trường: 4.2 triệu/năm (hệ chuẩn); 4.8 triệu/năm (hệ nâng cao)
- Học sản phẩm: 1.6 triệu/năm (hệ tiêu chuẩn); 2.7 triệu/năm (hệ nâng cao)
- Đồng phục: 1.2 triệu/bộ
- Trải nghiệm hoạt động: 1 triệu/năm
- Xe buýt
Tại điểm: 17.4 triệu/năm
Tại nhà: 28.4 triệu/năm |
11 | Phổ thông Song ngữ liên cấp Wellspring | 200-210 triệu |
- Phí khảo sát xếp lớp: 2 triệu đồng/lần
- Phí phát triển trường: 15 triệu đồng/năm
|
12 | Newton | 75-127 triệu |
- Phí đặt chỗ: 12 triệu/năm
- Tiền ăn: 1,5 triệu/tháng
- Đồng phục: 2,5 triệu/năm
|