lucho
Người phá đò sông Đà

Như tít
Thấy có bộ tài liệu 1500 phrasal verbs, chưa kể collocation, idiom. Clm học thế này thì khó quá @vô danh nhân @Phùng Trình Trình
Ngày 1: 13/10/2021
Sẽ học phrasal verb trước vì dễ nhớ nhất. Đây là cụm hôm nay trư học
A
account for: giải thích, chiếm
ask after: hỏi thăm
ask about: hỏi về
ask sb out/in: mời ai ra/ vào
ask for: hỏi xin
allow for: tính đến, xem xét đến
advance in: đề xuất/thúc đẩy/phát triển
advance on: trình bày
advance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với, hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về
B
break away: trốn thoát
break down: hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
break in: bước vào, ngắt lời
break off with sb: dừng, chấm dứt mối quan hệ với ai
break up: chia tay
break out: bùng nổ, bùng phát
break into: đột nhập
Sẽ học phrasal verb trước vì dễ nhớ nhất. Đây là cụm hôm nay trư học
A
account for: giải thích, chiếm
ask after: hỏi thăm
ask about: hỏi về
ask sb out/in: mời ai ra/ vào
ask for: hỏi xin
allow for: tính đến, xem xét đến
advance in: đề xuất/thúc đẩy/phát triển
advance on: trình bày
advance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với, hợp với
to answer to one’s hopes | đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình |
to answer to one’s expectation | xứng với điều mong muốn của mình |
B
break away: trốn thoát
break down: hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
break in: bước vào, ngắt lời
break off with sb: dừng, chấm dứt mối quan hệ với ai
break up: chia tay
break out: bùng nổ, bùng phát
break into: đột nhập
Cụm từ ngày 2
14/10/2021
Phần in nghiêng là làm đề nên có và cũng là ngẫu hứng học ở đâu thấy thì ghi chép lại, ko theo động từ đâu đừng ai kêu tại sao nhé
addicted to: nghiện cái gì
put forward: đề ra đưa ra
carry out: tiến hành
carry on: tiếp tục
think of: tưởng tượng
think about: xem xét, suy nghĩ
turn up: xuất hiện
keen on: thích, quan tâm cái gì
walk sb through sth: giải thích, chỉ cho ai cái gì/ đi cùng ai qua cái gì
take pleasure in sth: thích thú
on the verge of: (diễn tả điều gì đó sẽ xảy ra sớm)
deliver message: gửi lời nhắn
outstanding: nổi bật
severe shortage: thiếu hụt trầm trọng
Boxing Day = Box Holiday = National Holiday
bring off: thành công
take off: cất cánh/ cởi quần áo/ thành công
get off: dừng làm gì/ rời khỏi đâu/ bắt đầu đi đến đâu
get over: vượt qua
get out of: tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn làm, dừng 1 hoạt động thường ngày hoặc 1 thói quen
get away from: lạc đề/ thoát khỏi cái gì
get by: xoay sở
get past sb: không được ai đó chú ý, nhận ra
get on: tiếp tục làm gì đó/ lên xe, tàu, máy bay
bear out: xác nhận chứng thực
blow out: dập lửa bằng cách thổi
blow up: phá hủy = bom thuốc nổ
bring in: đưa ra, giới thiệu
bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
burn down: thiêu hủy, thiêu trụi
burst out: bật khóc/ cười
call for: ghé qua để đón ai, cái gì
call on/ in: ghé qua
call off: hủy bỏ
call on: thăm viếng
call up: gọi điện thoại
14/10/2021
Phần in nghiêng là làm đề nên có và cũng là ngẫu hứng học ở đâu thấy thì ghi chép lại, ko theo động từ đâu đừng ai kêu tại sao nhé
addicted to: nghiện cái gì
put forward: đề ra đưa ra
carry out: tiến hành
carry on: tiếp tục
think of: tưởng tượng
think about: xem xét, suy nghĩ
turn up: xuất hiện
keen on: thích, quan tâm cái gì
walk sb through sth: giải thích, chỉ cho ai cái gì/ đi cùng ai qua cái gì
take pleasure in sth: thích thú
on the verge of: (diễn tả điều gì đó sẽ xảy ra sớm)
deliver message: gửi lời nhắn
outstanding: nổi bật
severe shortage: thiếu hụt trầm trọng
Boxing Day = Box Holiday = National Holiday
bring off: thành công
take off: cất cánh/ cởi quần áo/ thành công
get off: dừng làm gì/ rời khỏi đâu/ bắt đầu đi đến đâu
get over: vượt qua
get out of: tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn làm, dừng 1 hoạt động thường ngày hoặc 1 thói quen
get away from: lạc đề/ thoát khỏi cái gì
get by: xoay sở
get past sb: không được ai đó chú ý, nhận ra
get on: tiếp tục làm gì đó/ lên xe, tàu, máy bay
bear out: xác nhận chứng thực
blow out: dập lửa bằng cách thổi
blow up: phá hủy = bom thuốc nổ
bring in: đưa ra, giới thiệu
bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
burn down: thiêu hủy, thiêu trụi
burst out: bật khóc/ cười
call for: ghé qua để đón ai, cái gì
call on/ in: ghé qua
call off: hủy bỏ
call on: thăm viếng
call up: gọi điện thoại
Sửa lần cuối: