zte_sieucap
người Tàu nói tiếng Việt

DANH SÁCH CÁC HÀNG CÔNG NGHỆ CAO XUẤT KHẨU TỪ TRUNG QUỐC VÀO MỸ ĐƯỢC MIỄN ÁP THUẾ
• 8471 – Máy và thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các đơn vị của chúng (ví dụ: laptop, máy tính để bàn, máy chủ).
• 8473.30 – Bộ phận và phụ kiện cho máy xử lý dữ liệu tự động (ví dụ: linh kiện máy tính).
• 8486 – Máy móc và thiết bị dùng để sản xuất thiết bị bán dẫn hoặc mạch tích hợp điện tử.
• 8517.13.00 – Điện thoại thông minh và thiết bị viễn thông khác cho mạng di động.
• 8517.62.00 – Máy thu, chuyển đổi và truyền/tái tạo giọng nói, hình ảnh hoặc dữ liệu khác (ví dụ: modem, router).
• 8523.51.00 – Thiết bị lưu trữ không bay hơi dạng rắn (ví dụ: bộ nhớ flash, ổ SSD).
• 8524 – Phương tiện lưu trữ âm thanh hoặc hiện tượng khác, không được phân loại ở nơi khác (có thể bao gồm CD, DVD, v.v.).
• 8528.52.00 – Màn hình có khả năng kết nối trực tiếp với máy xử lý dữ liệu tự động (ví dụ: màn hình máy tính).
• 8541.10.00 – Đi-ốt, không bao gồm loại cảm quang hoặc đi-ốt phát sáng (LED).
• 8541.21.00 – Transistor với công suất tỏa nhiệt dưới 1 watt.
• 8541.29.00 – Các loại transistor khác.
• 8541.30.00 – Thyristor, diac và triac (thiết bị chuyển mạch bán dẫn).
• 8541.49.10 – Đi-ốt phát sáng (LED) – chip gắn trong các gói đóng rời.
• 8541.49.70 – Các loại LED khác, không được liệt kê ở nơi khác.
• 8541.49.80 – LED hồng ngoại.
• 8541.49.95 – Các thiết bị bán dẫn phát sáng khác.
• 8541.51.00 – Thiết bị quang điện dùng silicon (tấm pin năng lượng mặt trời), dù có hay không được lắp ráp thành mô-đun hoặc bảng.
• 8541.59.00 – Các thiết bị quang điện khác.
• 8541.90.00 – Các bộ phận của mã 8541 (ví dụ: bộ phận cho đi-ốt, transistor, LED).
• 8542 – Mạch tích hợp điện tử (ví dụ: bộ vi xử lý, chip bộ nhớ).
• 8471 – Máy và thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các đơn vị của chúng (ví dụ: laptop, máy tính để bàn, máy chủ).
• 8473.30 – Bộ phận và phụ kiện cho máy xử lý dữ liệu tự động (ví dụ: linh kiện máy tính).
• 8486 – Máy móc và thiết bị dùng để sản xuất thiết bị bán dẫn hoặc mạch tích hợp điện tử.
• 8517.13.00 – Điện thoại thông minh và thiết bị viễn thông khác cho mạng di động.
• 8517.62.00 – Máy thu, chuyển đổi và truyền/tái tạo giọng nói, hình ảnh hoặc dữ liệu khác (ví dụ: modem, router).
• 8523.51.00 – Thiết bị lưu trữ không bay hơi dạng rắn (ví dụ: bộ nhớ flash, ổ SSD).
• 8524 – Phương tiện lưu trữ âm thanh hoặc hiện tượng khác, không được phân loại ở nơi khác (có thể bao gồm CD, DVD, v.v.).
• 8528.52.00 – Màn hình có khả năng kết nối trực tiếp với máy xử lý dữ liệu tự động (ví dụ: màn hình máy tính).
• 8541.10.00 – Đi-ốt, không bao gồm loại cảm quang hoặc đi-ốt phát sáng (LED).
• 8541.21.00 – Transistor với công suất tỏa nhiệt dưới 1 watt.
• 8541.29.00 – Các loại transistor khác.
• 8541.30.00 – Thyristor, diac và triac (thiết bị chuyển mạch bán dẫn).
• 8541.49.10 – Đi-ốt phát sáng (LED) – chip gắn trong các gói đóng rời.
• 8541.49.70 – Các loại LED khác, không được liệt kê ở nơi khác.
• 8541.49.80 – LED hồng ngoại.
• 8541.49.95 – Các thiết bị bán dẫn phát sáng khác.
• 8541.51.00 – Thiết bị quang điện dùng silicon (tấm pin năng lượng mặt trời), dù có hay không được lắp ráp thành mô-đun hoặc bảng.
• 8541.59.00 – Các thiết bị quang điện khác.
• 8541.90.00 – Các bộ phận của mã 8541 (ví dụ: bộ phận cho đi-ốt, transistor, LED).
• 8542 – Mạch tích hợp điện tử (ví dụ: bộ vi xử lý, chip bộ nhớ).